1.
Theo Chương trình hành động số 144-CTHĐ/TU một trong những giải pháp phát triển nhân lực trọng dụng nhân tài đáp ứng yêu cầu phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số là gì?
2.
Theo Chương trình hành động số 144-CTHĐ/TU một trong những giải pháp thúc đẩy ứng dụng khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo trong các lĩnh vực trọng điểm là gì?
3.
Theo Chương trình hành động số 144-CTHĐ/TU đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tỷ lệ sử dụng dịch vụ công trực tuyến của người dân và doanh nghiệp phấn đấu bao nhiêu %?
4.
Theo Chương trình hành động số 144-CTHĐ/TU đâu là giải pháp nâng cao nhận thức, đột phá về đổi mới tư duy, xác định quyết tâm chính trị mạnh mẽ, quyết liệt trong lãnh đạo, chỉ đạo, tạo xung lực mới, khí thế mới trong toàn xã hội về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số?
5.
Theo Nghị quyết 03/NQ-CP đâu là một trong những nhiệm vụ cụ thể nhằm khẩn trương, quyết liệt hoàn thiện thể chế; xóa bỏ mọi tư tưởng, quan niệm, rào cản đang cản trở sự phát triển; đưa thể chế thành một lợi thế cạnh tranh trong phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số?
6.
Theo Chương trình hành động số 144-CTHĐ/TU Để đạt được chuyển đổi số, tỉnh Quảng Trị tập trung vào bao nhiêu trụ cột chính?
7.
Theo Nghị quyết 57-NQ/TW, đến năm bao nhiêu Việt Nam phủ sóng 5G trên toàn quốc?
8.
Cơ quan nào chịu trách nhiệm chính trong thực hiện Nghị quyết 57-NQ/TW?
9.
Chính quyền số theo chương trình 144-CTHĐ/TU hướng đến mục tiêu nào?
10.
Theo Nghị quyết 57-NQ/TW, có bao nhiêu nhiệm vụ, giải pháp đặt ra để hoàn thành mục tiêu của Nghị quyết?
11.
Theo Nghị quyết 57-NQ/TW, đến năm 2045 Việt Nam dự kiến thu hút thêm bao nhiêu tổ chức, doanh nghiệp công nghệ hàng đầu thế giới đặt trụ sở, đầu tư nghiên cứu, sản xuất tại Việt Nam?
12.
Nghị quyết số 57-NQ/TW của Bộ Chính trị được ban hành vào ngày nào?
13.
Theo Nghị quyết 57-NQ/TW, khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo có vai trò gì?
14.
Theo Nghị quyết 57-NQ/TW, đến năm 2030 số lượng công bố khoa học và công nghệ tăng bao nhiêu % một năm?
15.
Theo Nghị quyết 57-NQ/TW đến năm 2030 Việt Nam thuộc nhóm nào về Nghiên cứu và phát triển trí tuệ nhân tạo.
16.
Theo Chương trình hành động số 144-CTHĐ/TU một trong những giải pháp phát triển nhân lực trọng dụng nhân tài đáp ứng yêu cầu phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số là gì?
17.
Theo Chương trình hành động số 144-CTHĐ/TU đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị tỷ lệ giao dịch không sử dụng tiền mặt phấn đấu bao nhiêu?
18.
Nghị quyết 57-NQ/TW đề ra mục tiêu đột phá phát triển lĩnh vực nào?
19.
Theo Chương trình hành động số 144-CTHĐ/TU đến năm 2030 tỷ lệ người dân có tài khoản thanh toán điện tử trên địa bàn tỉnh Quảng Trị là bao nhiêu?
20.
Theo Nghị quyết 57-NQ/TW, đến năm 2030 Việt Nam đặt mục tiêu từng bước làm chủ một số công nghệ chiến lược công nghệ số gồm:?
21.
Nghị quyết 57-NQ/TW đề cập đến vấn đề gì?
22.
Theo Nghị quyết 57-NQ/TW, đến năm 2030 Kinh phí chi cho Nghiên cứu phát triển (R&D) đạt bao nhiêu % GDP?
23.
Theo Chương trình hành động số 144-CTHĐ/TU đến năm bao nhiêu sẽ thực hiện quản lý nhà nước trên môi trường số, kết nối và vận hành thông suốt giữa các cơ quan trong hệ thống?
24.
Theo Nghị quyết 57-NQ/TW, đến năm 2030 số lượng đơn đăng ký sáng chế, văn bằng bảo hộ sáng chế tăng trung bình bao nghiêu % một năm?
25.
Theo Chương trình hành động số 144-CTHĐ/TU để phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo, tỉnh Quảng Trị sẽ bố trí ngân sách ít nhất bao nhiêu % tổng chi ngân sách địa phương hàng năm?
26.
Theo Chương trình hành động số 144-CTHĐ/TU Quảng Trị đặt mục tiêu phủ sóng công nghệ nào trên toàn tỉnh vào năm 2045?
27.
Theo Nghị quyết 03/NQ-CP đâu là một trong những nhiệm vụ cụ thể nhằm khẩn trương, quyết liệt hoàn thiện thể chế; xóa bỏ mọi tư tưởng, quan niệm, rào cản đang cản trở sự phát triển; đưa thể chế thành một lợi thế cạnh tranh trong phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số?
28.
Theo Nghị quyết 03/NQ-CP đâu là một trong những nhiệm vụ cụ thể nhằm nâng cao nhận thức, đột phá về đổi mới tư duy, xác định quyết tâm chính trị mạnh mẽ, quyết liệt lãnh đạo, chỉ đạo, tạo xung lực mới, khí thế mới trong toàn xã hội về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia?
29.
Theo Nghị quyết 57-NQ/TW, đến năm 2045 Việt Nam thuộc nhóm bao nhiêu về đổi mới sáng tạo, chuyển đổi số?
30.
Theo Chương trình hành động số 144-CTHĐ/TU đến năm 2030 tỷ lệ doanh nghiệp có hoạt động Đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị là bao nhiêu %?
31.
Theo Chương trình hành động số 144-CTHĐ/TU Quảng Trị đặt mục tiêu phát triển bao nhiêu khu công nghiệp số tập trung vào năm 2045?
32.
Theo Chương trình hành động số 144-CTHĐ/TU một trong những giải pháp hoàn thiện hạ tầng cho khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số là gì?
33.
Theo Chương trình hành động số 144-CTHĐ/TU Tỉnh Quảng Trị khuyến khích doanh nghiệp ứng dụng công nghệ nào trong sản xuất?
34.
Theo Chương trình hành động số 144-CTHĐ/TU Mục tiêu cụ thể đến năm 2030 tỷ trọng đóng góp Năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Trị là bao nhiêu?
35.
Theo Nghị quyết 03/NQ-CP về nhiệm vụ Đẩy mạnh chuyển đổi số, ứng dụng khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo trong hoạt động của các cơ quan trong hệ thống chính trị; nâng cao hiệu quả quản trị quốc gia, hiệu lực quản lý nhà nước trên các lĩnh vực, bảo đảm quốc phòng và an ninh có bao nhiêu giải pháp chi tiết?
36.
Theo Nghị quyết 03/NQ-CP về nhiệm vụ phát triển, trọng dụng nhân lực chất lượng cao, nhân tài đáp ứng yêu cầu phát triển khao học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia có bao nhiêu giải pháp chi tiết?
37.
Theo Nghị quyết 57-NQ/TW, đến năm bao nhiêu Việt Nam có quy mô kinh tế số đạt tối thiểu 50% GDP?
38.
Mục tiêu chính của chương trình hành động số 144-CTHĐ/TU là gì?
39.
Theo Chương trình hành động số 144-CTHĐ/TU lĩnh vực nào được ưu tiên phát triển?
40.
Theo Nghị quyết 57-NQ/TW đến năm 2030 Việt Nam thuộc nhóm nào về năng lực cạnh tranh số và chỉ số phát triển chính phủ điện tử?
41.
Theo Nghị quyết 57-NQ/TW, đến năm 2030 tỉ trọng xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao trên tổng giá trị hàng hóa xuất khẩu đạt bao nhiêu?
42.
Theo Chương trình hành động số 144-CTHĐ/TU một trong những giải pháp hỗ trợ doanh nghiệp trong khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số là gì?
43.
Theo Chương trình hành động số 144-CTHĐ/TU đưa ra giải pháp xây dựng, ban hành chương trình đẩy mạnh sản xuất thông minh, chuyển đổi số trong các lĩnh vực trọng điểm nào?
44.
Theo Nghị quyết 57-NQ/TW, đến năm 2030 Quy mô kinh tế số đạt bao nhiêu % GDP?
45.
Theo Chương trình hành động số 144-CTHĐ/TU mục tiêu cụ thể đến năm 2030 Tỉnh Quảng Trị phấn đấu số lượng đơn đăng ký sáng chế, văn bằng bảo hộ sáng chế tăng hằng năm, tỉ lệ khai thác thương mại đạt bao nhiêu % ?
46.
Theo Chương trình hành động số 144-CTHĐ/TU đến năm 2030 tỷ lệ doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị ứng dụng công nghệ số trong sản xuất, kinh doanh và quản trị là bao nhiêu %?
47.
Theo Nghị quyết 57-NQ/TW, đến năm bao nhiêu Việt Nam hoàn thành việc xây dựng, kết nối, chia sẻ đồng bộ cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu các ngành?
48.
Trong những đáp án sau, đâu là Quan điểm chỉ đạo của nghị Quyết 57-NQ/TW?
49.
Theo Nghị quyết 57-NQ/TW, đến năm 2030 bố trí bao nhiêu % tổng chi ngân sách hằng năm cho phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo, chuyển đổi số quốc gia?
50.
Lĩnh vực nào không thuộc trọng tâm của chương trình hành động 144-CTHĐ/TU?